Cập nhật thông tin chi tiết về Đại Lý Bán Hàng Trong Tiếng Anh Thương Mại mới nhất trên website Diananapkin.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.
Mỗi một tình huống trong tiếng Anh thương mại về đại lý bán hàng lại khác nhau. Tùy vào từng hoàn cảnh để có những tình huống đại lý bán hàng lại khác nhau. Cùng tìm hiểu một số câu nói trong tình huống đại lý bán hàng trong tiếng Anh thương mại
1. We have no doubt we can do better this year if you appoint us your sale agent.
Năm nay chắc chắn chúng tôi kinh doanh hiệu quả hơn nếu ông chọn chúng tôi làm đại lý bán hàng.
2. You need a good agent.
Ông cần một đại lý tốt.
3. If we are your appointed agent, it can make your export viable.
Nếu chúng tôi trở thành đại lý của các anh thì kế hoạch xuất khẩu của các anh có thể được thực hiện.
4. We will consider your proposal.
Tôi sẽ xem xét lời đề nghị của ông.
5. I’d like to act as the agent in your city.
Tôi thích làm đại lý trong thành phố của ông.
6. I propose to be your sale agent in this area.
Tôi đề nghị trở thành chi nhánh bán hàng ở khu vực này.
7. We’d need a 5-years contract.
Chúng tôi ký hợp đồng 5 năm.
8. You will pay 65% of marketing costs.
Ông sẽ thanh toán 65% phí tổn tiếp thị.
9. That’s more than I expected.
Phí tổn này nhiều hơn tôi mong chờ.
10. We’re only your distributor, and should not be held liable.
Là nhà phân phối bán hàng, chúng tôi không chịu trách nhiệm.
Hiện tại Phil English đang là công ty tư vấn du học tiếng Anh tại Philippines đang đầu tại Việt Nam. Sự đang dạng về trường học cũng như đa dạng về khóa học tiếng Anh thương mại, tiếng Anh giao tiếp, luyện thi IELTS, TOEIC, TOEFL .. đảm bảo điểm đầu ra. Để biết thêm thông tin chi tiết về các khóa học vui lòng liên hệ với chúng tôi
Công ty tư vấn du học Phil English Việt Nam.
Email: info@philenglish.vn
Di động, Zalo & Viber (Philippines): +63 9293 648 119
Hotline : +84-466-604-944
Địa chỉ: Tòa nhà THTVN, số 106 Tôn Đức Thắng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội
Hotline : +84-866-844-244
Địa chỉ:Tầng 9, tòa nhà Viễn Đông, số 14 Phan Tôn, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM
Tủ Lạnh Trong Tiếng Anh Đọc Là Gì?
1, Trong tiếng anh tủ lạnh đọc là gì?
Trong xu thế hội nhập, người nước ngoài cũng sống ở Việt Nam nhiều, cùng với sự phong phú trong ngôn ngữ nên nhiều người dùng cũng rất tò mò những thiết bị trong bếp gia đình mình trong tiếng anh là gì điển hình là câu hỏi ” tủ lạnh trong tiếng anh đọc là gì”
Theo google dịch, tủ lạnh trong tiếng anh được đọc là ” fridge”, tuy nhiên theo từ điển thường dịch tủ lạnh sang tiếng anh có 02 từ:
Ngăn đá/ ngăn làm đá/ ngăn đông: FREEZER
Hộp đựng đá/ hộp làm đá: ICE BOX
Trong tiếng anh giao tiếp, người Mỹ thường gọi tủ tiếng anh đọc là ” fridge” trong khi đó người Anh đọc ” Refrigerator” đó chính là sự khác nhau trong ngôn ngữ, tuy nhiên vẫn cùng 1 ý nghĩa, do đó cứ nhớ cả 2 từ để khi gặp trường hợp nào cũng có thể đối phó được.
2, Những lưu ý khi chọn tủ lạnh cho gia đình bạn cần biết?
Khi bạn đã tìm hiểu tủ lạnh trong tiếng anh đọc là gì, chắc chắn bạn muốn sở hữu thiết bị tủ lạnh cho gia đình, để chọn được tủ lạnh ưng ý nhất, bạn cần lưu ý những điều sau:
Khi đi mua tủ lạnh, bạn cần xác định được mục tiêu của mình sau đây: Kích thước của tủ lạnh: bạn cần đo xem diện tích căn phòng bếp là bao nhiêu m2 để tránh mua phải sản phẩm tủ có kích thước quá lớn so với căn phòng.
Dung tích của tủ lạnh: bạn cần xác định nhu cầu sử dụng của mình để chọn dung tích phù hợp, ví dụ gia đình có ít người, sử dụng cho sinh hoạt bình thường thì chỉ cần mua tủ có dung tích vừa hoặc nhỏ, tuy nhiên nếu gia đình có số lượng người đông cần chứa nhiều đồ ăn hoặc phục vụ kinh doanh buôn bán thì cần mua tủ có dung tích lớn.
Giá của tủ lạnh chính hãng rơi vào khoảng từ 5-10 triệu, loại cao cấp còn cao hơn nữa vì vậy dựa vào mức kinh phí gia đình để mua loại phù hợp nhất.
Tính năng tủ lạnh ngày càng tiên tiến với nhiều tính năng hiện đại như: làm lạnh đa chiều, kháng khuẩn khử mùi, duy trì độ ẩm và đồng thời mang lại nhiều tiện ích như: là đá tự động, bảng điều khiển bên ngoài, ngăn đá lớn, ngăn cấp đông mềm….
Việc cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng khi tìm hiểu tủ lạnh trong tiếng anh đọc là gì, đó là bạn cần tìm địa chỉ uy tín để mua tủ lạnh bởi hiện nay trên thị trường có nhiều cơ sở không uy tín bán tủ lạnh kém chất lượng để lừa gạt nhưng người dùng còn chưa có nhiều kinh nghiệm, mua được giá rẻ nhưng chất lượng tủ kém nhanh hỏng hóc.
3, Nên mua tủ lạnh tiếng anh ở đâu?
Tủ lạnh trong tiếng anh đọc là gì, mua ở đâu uy tín là câu hỏi khiến nhiều người tiêu dùng băn khoăn, vậy đâu là nhà cung cấp uy tín để bạn gửi niềm tin?
Đứng trước vô vàn sự lựa chọn, bạn có thể chọn Eurocook để mua tủ lạnh, đến với đơn vị chúng tôi bạn hoàn toàn an tâm về chất lượng của sản phẩm và nhiều lợi ích sau:
Cam kết tủ lạnh là hàng nhập khẩu chính hãng, nói không với hàng xách tay rẻ tiền, đầy đủ giấy tờ về nguồn gốc xuất xứ sản phẩm, CO/CQ…
Tư vấn mức giá phải chăng phù hợp nhất với người tiêu dùng
Cam kết giá thành rẻ nhất thị trường
Phục vụ 24/7 mọi nhu cầu của khách hàng
Hỗ trợ chi phí cho các đơn ở xa
Vận chuyển, lắp đặt đúng chủng loại mã sản phẩm tủ lạnh tiếng anh khách hàng đặt
Đội ngũ nhân viên năng động, sáng tạo, giàu kinh nghiệm, hỗ trợ khách hàng nhanh nhất có thể.
Chế độ bảo hành tốt nhất theo đúng hợp đồng đối với người dùng
Bạn cần BẢO HÀNH chúng tôi bảo hành TẠI NHÀ
Nhân viên CSKH sẽ liên lạc với khách hàng sau 12 tháng với nội dung chính là khách hàng đánh giá chất lượng sản phẩm của công ty và những vấn đề khách hàng cần hỗ trợ.
Qua bài viết tủ lạnh trong tiếng anh đọc là gì, chúng tôi hy vọng giúp quý vị có thêm nguồn kiến thức bổ ích, bạn có ý kiến gì hay, hãy đóng góp với chúng tôi để bài viết được hoàn thiện hơn.
Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng
Công ty Dịch Thuật và Phiên Dịch Châu Á xin hân hạnh cung cấp thuật ngữ chuyên ngành ngân hàng tiếng Anh và tiếng Việt qua đó giúp Quý khách dễ dàng thuận tiện trong công việc của mình.Nếu Quý khách có nhu cầu dịch thêm các ngôn ngữ khác, Quý khách liên lạc với chúng tôi để được phục vụ.
A
1. A sight draft (n) hối phiếu trả ngay
2. Academic (adj) học thuật
3. Accept the bill chấp nhận hối phiếu
Accepting house (n) ngân hàng chấp nhận
4. Access (v) truy cập
5. Accommodation bill (n) hối phiếu khống
7. Account holder chủ tài khoản
8. Accumalated reverve (n) nguồn tiền được tích luỹ
9. Acknowledgement (n) giấy báo tin
10. Adapt (v) điều chỉnh
11. Adequate (adj) đủ, đầy đủ
12. Adverse change (n) thay đổi bất lợi
14. Advice (n) sự tư vấn
Advice (v) báo cho biết
Advise (v) tư vấn
Adviser (n) người cố vấn
Advisory (adj) tư vấn
15. After sight ngay sau đó
16. After-sales service (n) dịch vụ sau khi bán hàng
17. Amount outstanding số còn tồn đọng
18. Analyse (v) phân tích
19. Appraisal (n) sự định giá, sự đánh giá
20. Approach (v) tiếp xúc, đặt vấn đề
21. Aspect (n) khía cạnh
22. Assasination (n) sự ám sát
23. Assess (v) To evaluate (định giá)
24. Asset (n) tích sản
25. At a discount giảm giá, chiết khấu
26. Auditor (n) kiểm toán viên
27. Authorise (v) To give official approval or agreement uỷ quyền, cho phép
28. Avalise (v) To give a bank guarantee to a promissory note bảo lãnh
B
29. Bad debt (n) cho nợ quá hạn
30. Banker (n) chủ ngân hàng
31. Banker’s draft (n) hối phiếu ngân hàng
32. Banking market (n) thị truờng ngân hàng
33. Bankrup (n) Incapable of paying debts người bị vỡ nợ
34. Base rate (n) Prime lending rate or best rate for top borrowers lãi suất cơ bản
35. Bill of exchange (n) A credit instrument promisingto pay hối phiếu
36. Balance sheet (n) bảng cân đối
37. Border (n) biên giới
38. Boiler (n) nồi hơi
39. Book-keeping (n) Keeping a day-to-day record of money transactions Library of Banking stude
40. Bought-ledger (n) sổ cái mua hàng
42. Budget (v) dự khoản ngân sách
43. Builder’s merchant nhà buôn vật liệu xay dựng
44. Bulk purchase (n) việc mua sỉ
45. Buyer default người mua trả nợ không đúng hạn
C
46. Calculate (v) tính toán
47. Capital goods (n) tư liệu sản xuất
48. Carry on (v) điều khiển, xúc tiến
49. Carry out (v) thực hiện
50. Cash discount giảm giá khi trả tiền mặt
51. Cash flow (n) The flow of money into and out of a business lưu lượng tiền mặt
52. Cash-book (n) sổ quỹ
53. Central bank (n) The government bank ngân hàng Trung ương
54. Central heating (n) hệ thống lò sưởi
55. Certificate of Incoporation (n) Founding document of a company (in the USA) giấy phép thành lập công ty
56. Chase (v) săn đuổi
57. Cheque book (n) tập Séc
58. CIF (n) Cost, Insurance and Freight giá gồm chi phí, bảo hiểm và vận chuyển
59. Circulation (n) chữ ký
60. Clinic (n) khu khám bệnh, dưỡng đường
61. Coin (n) Metal discs used as money. tiền kim loại, tiền xu
62. collection (n) sự thu hồi (nợ)
63. Colloquial (adj) thông tục
64. Commecial (adj) thương mại
65. Commence (v) bắt đầu
66. Communal (adj) công, chung
67. Community (n) nhóm người
Commnity center trung tâm truyền thông
Communication (n) truyền thông
Communist system (n) hệ thống xã hội chủ nghĩa
69. Compete (v) cạnh tranh
Competitive (adj) cạnh tranh, tốt nhất
Competitiveness (n) tính cạnh tranh
Complicated (adj) rắc rối
70. Concede (v) thừa nhận
71. Concentrate (v) tập trung
72. Confidential (adj) bí mật, kín
73. Confirming house (n) ngân hàng xác nhận
74. Connection (n) mối quan hệ
75. Consignment (n) Goods sent from one place to another hàng hoá gửi đi
76. Consolidate (v) To put together hợp nhất
Library of Banking stude
77. Consumer credit (n) tín dụng tiêu dùng
78. Contract (n) hợp đồng
79. Corporate (adj) công ty, đoàn thể
Corporate (n) hội, đoàn, công ty
Corporate (adj) đoàn thể, công ty
80. Correspondent (n) ngân hàng có quan hệ đại lý
81. Cost of pollution (n) chi phí hư hỏng
82. Cover (v) đủ để trả
83. Credit (v) Provision of a loan ghi có
84. Credit arrangement (n) dàn xếp cho nợ
85. Credit control (n) kiểm soát tín dụng
86. Credit intrusment (n) công cụ tín dụng
87. Credit management (n) quản lý tín dụng
88. Credit period (n) kỳ hạn tín dụng
89. Credit rating đánh giá tín dụng
90. Credit-status (n) Financial standing of a company or person mức độ tín nhiệm
91. Credit-worthiness (n) Financial reliability thực trạng tín dụng
92. Current account (n) A bank account for day-to-day use tài khoản vãng lai
93. Current cost chi phí hiện thời
94. Current expense (n) chi phí hiện tại
D
95. D/A (n) chứng từ theo sự chấp nhận
96. D/P (n) chứng từ theo sự thanh toán
97. Data bank (n) ngân hàng dữ liệu
98. Database (n) cơ sở dữ liệu
99. Deal (n) vụ mua bán
100. Debit (v) Subtraction of money from an account ghi nợ
Debt (n) khoản nợ
Debtor (n) con nợ
101. Decision (n) sự quyết định
102. Default (v) Failure to pay trả nợ không đúng hạn
103. Deposit account (n) tài khoản tiền gửi
104. Deutsch mark (n) tiền tệ Tây Đức
105. Dicated (adj) ấn tượng
106. Digest tóm tắt
107. Dinar (n) tiền tệ Nam Tư, Irắc
108. Direct debit (n) ghi nợ trực tiếp
109. Discount market (n) The market for Bill of Exchange thị trường chiết khấu
110. Distinguish (v) phân biệt
111. Distribition (n) sự phân phối
112. Documentary collection nhờ thu chứng từ
113. Documentary credit (n) A bank credit based on provision of correct shippindocuments – thư tín dụng ≈ Documentary letter of credit
114. Domestic (adj) trong nhà, gia đình
115. Draft (n) hối phiếu
116. Draw (v) ký phát
117. Drawee (n) ngân hàng của người ký phát
118. Drawing (n) sự ký phát (Séc)
E
119. ECGD Export Credits Guarantee Department (UK) phòng (cục) tín dụng bảo lãnh xuất khẩu
120. Elect (v) chọn, bầu
121. Eliminate (v) loại ra, trừ ra
122. Enquiry (n) sự điều tra
123. Entry (n) bút toán
124. Equity (n) cổ tức
125. Establist (v) lập, thành lập
126. Estimate (n) sự đánh giá, sự ước lượng
127. Evaluation (n) sự ước lượng, sự định giá
128. Exchange risk rủi ro trong chuyển đổi
129. Exempt (adj) được miễn
130. Expenditure (n) phí tổn
132. Export insurance bảo hiểm xuất khẩu
F
133. Facility (n) phương tiện dễ dàng
134. Factor (n) A company buying invoices at a discount công ty thanh toán
135. Factor (n) nhân tố
136. Factoring (n) sự bao thanh toán, chiết khấu chứng từ
137. Fail to pay không trả được nợ
138. Fill me in on cung cấp cho tôi thêm chi tiết
139. Finance (n) tài chính
140. Finance sector (n) lĩnh vực tài chính
141. Financial institution (n) tổ chức tài chính
142. Firm (n) hãng, xí nghiệp
143. Fitting (n) đồ đạc
144. Fixed asset (n) định sản
145. Fixed cost (n) định phí
146. Flexible linh động
147. Foreign currency (n) ngoại tệ
148. Forfaiting (n) bao thanh toán
Forfaitish (n) công ty bao thanh toán
149. Form (n) hình thức
Form (v) thành lập
150. Forward (v) chuyển
151. Found (v) thành lập, hình thành
founding document (n) Giấy phép thành lập
Founder (n) người thành lập
152. Freight (n) sự vận chuyển hàng
G
153. Gearing (n) vốn vay
154. Generate (v) phát sinh
155. Genuine là thật, sự thật
156. Get paid (v) được trả (thanh toán)
157. Give credit cho nợ (trả chậm)
158. Glacier (n) sông băng
159. Good risk (n) rủi ro thấp
Library of Banking stud
160. Guarantee (v) bảo lãnh
161. Guesswork (n) việc suy đoán
H
162. Harmonise (v) làm cân đối, có ấn tượng
163. High street banks các ngân hàng trên các phố chính
164. Home market (n) thị trường nội địa
165. Honour (v) To pay a cheque or Bill of Exchange when presen chấp nhận thanh toán
I
166. Impress (v) ấn tượng
168. In credit dư có
169. In term of về mặt phương tiện
170. In writing bằng giấy tờ
171. Inaugurate (v) tấn phong
172. INCOTERM (n) các điều kiện trong thương mại quốc tế
173. Indent (n) đơn đặt hàng
174. Individual (adj) riêng rẻ
175. Industrial exhibition (n) triển lãm công nghiệp
176. Inflation (n) An increase in the money supply producing areduction in the value of the currency – lạm phát
177. Installation (n) sự lắp đặt
178. Institution (n) tổ chức, cơ quan
179. Insurance (n) bảo hiểm
180. Interest rate (n) lãi suất
181. Interior (adj) nội thất
182. Intrusment (n) công cụ
183. Invest (v) đầu tư
184. Investigate (v) điều tra, nghiên cứu
Investigation (n) sự điều tra nghiên cứu
185. Issuing bank (n) ngân hàng phát hành
186. Itemise (v) thành từng khoản
K
187. Kitchen fitting (n) đồ dạc nhà bếp
L
188. Laise (v) giữ liên lạc
189. Late payer (n) người trả trễ hạn
190. Launch (v) khai trương
191. Laydown (v) xây dựng lại
193. Lags trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi
194. Leaftlet (n) tờ bướm
195. Lease purchase (n) sự thuê mua
196. Leasing (n) sự cho thuê
197. Legal (adj) hợp pháp, theo pháp luật
198. Lessee (n) người đi thuê
Lessee purchase (n) thuê mua
Lessor (n) người cho thuê
199. Letter of hypothecation (n) thư cầm cố
200. Liability (n) trách nhiệm pháp lý
201. Liberalise (v) làm cho nó tự do
202. Limited company (n) công ty trách nhiệm hữu hạn
203. Local rate (n) cuộc nội hạt (điện thoại)
204. Looking into (v) nghiên cứu, xem xét Library of Banking stude
205. Loss Opposite of profit
Loss account (n) tài khoản lỗ
M
206. Make a enquiry yêu cầu
207. Make a resolution ra một quyết nghị
208. Mandate (n) A customer’s order or instruction to a bank tờ uỷ nhiệm, lệnh
209. Market (v) tiếp thị
210. Market of share (n) thị trường chứng khoan
211. Marketing expert (n) chuyên gia tiếp thị
212. Match (v) xứng hợp
213. Mature (v) đến hạng
214. Maturity (n) cuối kỳ hạn
215. Medium – term (n) trung hạn
216. Memoradum & article of association (n)The founding document of a company showing itsconstitution and the names of those entitled to dra(sign) cheques biên bản thành lập và điều khoản đính kèm
217. Merchant (n) nhà buôn
218. Merchant bank (n) ngân hàng thương mại
219. Mineral spring (n) suối khoáng
220. Mineral water (n) nước khoáng
221. Minute book (n) tập biên bản cuộc họp
222. Money market thị trường tiền tệ
223. Mortgage (n) nợ thế chấp, sự cầm cố
N
224. National currency (n) nội tệ
225. NCM (n) A Dutch company providing export insurance
226. Negotiate (v) To discuss the price before agreeing to buy or sell thuương lượng
227. Net (adj) thực
228. No-limited company (n) công ty trách nhiệm vô hạn
229. Non-recourse không truy đòi
O
230. Obligation (n) nghĩa vụ, bổn phận
231. Obligatory (adj) bắt buộc
232. Offical (adj) chính thức
233. On berhalf thay mặc cho
234. One-off deal (n) vụ mua bán độc nhất
235. Open account phương thức thanh toán ghi sổ
236. Opportunity cost (n) chi phí cơ hội
237. Order (n) lệnh, yêu cầu
238. Out put (n) sản lượng
239. Outlet (n) cửa hàng đại lý
240. Overdraft (v) rút quá số dư, thấu chi
241. Overhead (n) chi phí quản lý
242. Ownership (n) quyền sở hữu
P
243. Participant (n) người tham gia
244. Particular (adj) đặc biệt, đặc thù
245. Partnership (n) công ty cổ phần
246. Payroll (n) bảng lương
247. Pension (n) lương hưu
248. Personal assets (n) tích sản cá nhân
249. Plan (v) lập kế hoạch, hoạch định
250. Plumbing (n) đổ hàn chì (ống, bể nước)
251. Policy (n) chính sách, cách giải quyết
Library of Banking stude
252. Poor credit status mức độ tín nhiệm kém
253. Poor risk rủi ro cao
254. Possibility (n) khả năng
255. Potential (adj) tiềm năng
256. Precede (v) đi trước, đứng trước
257. Premise (n) nhà cửa, cửa hàng
258. Present (v) nộp, suất trình
259. Price structure (n) cấu trúc giá
260. Pricing (n) sự định giá
261. Priority (n) sự ưu tiên
262. Privatise (v) tư nhân hoá
263. Procedure (n) thủ tục
264. Production (n) sự sản xuất
265. Professional (adj) chuyên nghiệp
266. profit (n) lợi nhuận
Profit before tax lợi nhuận trước thuế
267. Promissory note (n) giấy cam kết trả tiền
268. Promote (v) thăng tiến
269. Proprietor (n) chủ, người sở hữu
270. Prospect (n) triển vọng
pective (adj) thuộc tương lai, triển vọng
271. Providing credit (n) cho trả chậm
Q
272. Quote (v) định giá
R
273. Radiator (n) lò sưởi
274. Radical (adj) triệt để, căn bản
275. Rail freight vận chuyển bằng đường sắt
276. Raise (n) làm tăng thêm
277. Rate for buying tỷ giá mua
278. Rate of exchange (n) tỷ giá hối đoái
279. Realistic approach phép tính gần đúng
280. recession (n) sự suy thoái kinh tế
281. Recommendation (n) sự tiến cử, sự giới thiệu
282. Reconciliation (n) sự thanh toán bù trừ
283. Record (n) hồ sơ
284. Re-equip (v) trang bị lại
285. Refer (v) kể đến, nhắc đến
286. Reference (n) sự tham khảo
288. Relationship (n) mối quan hệ
289. Reminder (n) giấy nhắc nợ
290. Remitiance (n) sự gửi tiền
291. Representation (n) sự đại diện
resentative (n) người đại diện
292. Reputation (n) tiếng (xấu, tốt)
293. Require (v) yêu cầu, đòi hỏi
294. Resolve (v) suy đi, xét lại
295. Responsibility (n) trách nhiệm
296. Restriction (n) sự hạn chế
297. Retail banking (n) ngân hàng bán lẻ
298. Revise (v) sửa đổi
299. Revoke (v) thu hồi, huỷ bỏ (chữ ký mẫu)
300. Revolution (n) quyết nghị
301. Risky (adj) rủi ro
Khái Niệm, Đặc Điểm Đại Lý Thương Mại
Đại lý thương mại là hoạt động trung gian thương mại phổ biến ở Việt Nam. Trong bài viết này, Tư vấn Việt Luật xin phân tích khái niệm, đặc điểm đại lý thương mại để các chủ thể quan hệ thương mại có thể cân nhắc lựa chọn hình thức trung gian này một cách phù hợp nhất với yêu cầu và khả năng bản thân..
Đại lý thương mại là hoạt động trung gian thương mại phổ biến ở Việt Nam. Trong bài viết này, Tư vấn Việt Luật xin phân tích khái niệm, đặc điểm đại lý thương mại để các chủ thể quan hệ thương mại có thể cân nhắc lựa chọn hình thức trung gian này một cách phù hợp nhất với yêu cầu và khả năng bản thân…
1. Khái niệm đại lý thương mại:
Điều 166 Luật thương mại 2005 quy định: ” Đại lý thương mại là hoạt động thương mại, theo đó bên giao đại lý và bên đại lý thoả thuận việc bên đại lý nhân danh chính mình mua, bán hàng hoá cho bên giao đại lý hoặc cung ứng dịch vụ của bên giao đại lý cho khách hàng để hưởng thù lao. ”
2. Chủ thể quan hệ đại lý thương mại:
Chủ thể quan hệ đại lý thương mại gồm hai bên chính là bên đại lý và bên giao đại lý. Điều 167 Luật thương mại 2005 quy định:
” Bên giao đại lý, bên đại lý
1. Bên giao đại lý là thương nhân giao hàng hoá cho đại lý bán hoặc giao tiền mua hàng cho đại lý mua hoặc là thương nhân uỷ quyền thực hiện dịch vụ cho đại lý cung ứng dịch vụ.
2. Bên đại lý là thương nhân nhận hàng hoá để làm đại lý bán, nhận tiền mua hàng để làm đại lý mua hoặc là bên nhận uỷ quyền cung ứng dịch vụ. ”
Như vậy, bên đại lý và bên giao đại lý đều phải là thương nhân, tức là thỏa mãn các điều kiện tại khoản 1 Điều 6 Luật thương mại 2005: ” Thương nhân bao gồm tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên và có đăng ký kinh doanh. ”
Theo Điều 169 Luật thương mại 2005, đại lý bao gồm các hình thức sau:
+ Đại lý bao tiêu là hình thức đại lý mà bên đại lý thực hiện việc mua, bán trọn vẹn một khối lượng hàng hoá hoặc cung ứng đầy đủ một dịch vụ cho bên giao đại lý.
+ Đại lý độc quyền là hình thức đại lý mà tại một khu vực địa lý nhất định bên giao đại lý chỉ giao cho một đại lý mua, bán một hoặc một số mặt hàng hoặc cung ứng một hoặc một số loại dịch vụ nhất định.
+ Tổng đại lý mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ là hình thức đại lý mà bên đại lý tổ chức một hệ thống đại lý trực thuộc để thực hiện việc mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ cho bên giao đại lý.
Tổng đại lý đại diện cho hệ thống đại lý trực thuộc. Các đại lý trực thuộc hoạt động dưới sự quản lý của tổng đại lý và với danh nghĩa của tổng đại lý.
+ Các hình thức đại lý khác mà các bên thỏa thuận.
4. Hợp đồng đại lý thương mại:
Điều 168 Luật thương mại 2005 quy định: ” Hợp đồng đại lý phải được lập thành văn bản hoặc bằng hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương.” Khoản 15 Điều 3 Luật thương mại 2005 cũng quy định ” Các hình thức có giá trị tương đương văn bản bao gồm điện báo, telex, fax, thông điệp dữ liệu và các hình thức khác theo quy định của pháp luật. ”
Như vậy, hợp đồng đại lý thương mại, theo như quy định của pháp luật Việt Nam, phải được lập thành văn bản, bởi lẽ văn bản là hình thức hợp đồng có giá trị pháp lý vững chắc, phù hợp với quan hệ đại lý thương mại là quan hệ lâu dài, bền chặt.
5. Văn bản pháp luật áp dụng:
Luật thương mại 2005.
Bạn đang xem bài viết Đại Lý Bán Hàng Trong Tiếng Anh Thương Mại trên website Diananapkin.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!