Xem Nhiều 3/2023 #️ Đại Lý Bán Hàng Trong Tiếng Anh Thương Mại # Top 10 Trend | Diananapkin.com

Xem Nhiều 3/2023 # Đại Lý Bán Hàng Trong Tiếng Anh Thương Mại # Top 10 Trend

Cập nhật thông tin chi tiết về Đại Lý Bán Hàng Trong Tiếng Anh Thương Mại mới nhất trên website Diananapkin.com. Hy vọng nội dung bài viết sẽ đáp ứng được nhu cầu của bạn, chúng tôi sẽ thường xuyên cập nhật mới nội dung để bạn nhận được thông tin nhanh chóng và chính xác nhất.

Mỗi một tình huống trong tiếng Anh thương mại về đại lý bán hàng lại khác nhau. Tùy vào từng hoàn cảnh để có những tình huống đại lý bán hàng lại khác nhau. Cùng tìm hiểu một số câu nói trong tình huống đại lý bán hàng trong tiếng Anh thương mại

1. We have no doubt we can do better this year if you appoint us your sale agent.

Năm nay chắc chắn chúng tôi kinh doanh hiệu quả hơn nếu ông chọn chúng tôi làm đại lý bán hàng.

2. You need a good agent.

Ông cần một đại lý tốt.

3. If we are your appointed agent, it can make your export viable.

Nếu chúng tôi trở thành đại lý của các anh thì kế hoạch xuất khẩu của các anh có thể được thực hiện.

4. We will consider your proposal.

Tôi sẽ xem xét lời đề nghị của ông.

5. I’d like to act as the agent in your city.

Tôi thích làm đại lý trong thành phố của ông.

6. I propose to be your sale agent in this area.

Tôi đề nghị trở thành chi nhánh bán hàng ở khu vực này.

7. We’d need a 5-years contract.

Chúng tôi ký hợp đồng 5 năm.

8. You will pay 65% of marketing costs.

Ông sẽ thanh toán 65% phí tổn tiếp thị.

9. That’s more than I expected.

Phí tổn này nhiều hơn tôi mong chờ.

10. We’re only your distributor, and should not be held liable.

Là nhà phân phối bán hàng, chúng tôi không chịu trách nhiệm.

Hiện tại Phil English đang là công ty tư vấn du học tiếng Anh tại Philippines đang đầu tại Việt Nam. Sự đang dạng về trường học cũng như đa dạng về khóa học tiếng Anh thương mại, tiếng Anh giao tiếp, luyện thi IELTS, TOEIC, TOEFL .. đảm bảo điểm đầu ra. Để biết thêm thông tin chi tiết về các khóa học vui lòng liên hệ với chúng tôi

Công ty tư vấn du học Phil English Việt Nam.

Email: info@philenglish.vn

Di động, Zalo & Viber (Philippines): +63 9293 648 119

Hotline : +84-466-604-944

Địa chỉ: Tòa nhà THTVN, số 106 Tôn Đức Thắng, Quận Đống Đa, TP. Hà Nội

Hotline : +84-866-844-244

Địa chỉ:Tầng 9, tòa nhà Viễn Đông, số 14 Phan Tôn, P. Đa Kao, Quận 1, Tp. HCM

Tủ Lạnh Trong Tiếng Anh Đọc Là Gì?

1, Trong tiếng anh tủ lạnh đọc là gì?

Trong xu thế hội nhập, người nước ngoài cũng sống ở Việt Nam nhiều, cùng với sự phong phú trong ngôn ngữ nên nhiều người dùng cũng rất tò mò những thiết bị trong bếp gia đình mình trong tiếng anh là gì điển hình là câu hỏi ” tủ lạnh trong tiếng anh đọc là gì”

Theo google dịch, tủ lạnh trong tiếng anh được đọc là ” fridge”, tuy nhiên theo từ điển thường dịch tủ lạnh sang tiếng anh có 02 từ:

Ngăn đá/ ngăn làm đá/ ngăn đông: FREEZER

Hộp đựng đá/ hộp làm đá: ICE BOX

Trong tiếng anh giao tiếp, người Mỹ thường gọi tủ tiếng anh đọc là ” fridge” trong khi đó người Anh đọc ” Refrigerator” đó chính là sự khác nhau trong ngôn ngữ, tuy nhiên vẫn cùng 1 ý nghĩa, do đó cứ nhớ cả 2 từ để khi gặp trường hợp nào cũng có thể đối phó được.

2, Những lưu ý khi chọn tủ lạnh cho gia đình bạn cần biết?

Khi bạn đã tìm hiểu tủ lạnh trong tiếng anh đọc là gì, chắc chắn bạn muốn sở hữu thiết bị tủ lạnh cho gia đình, để chọn được tủ lạnh ưng ý nhất, bạn cần lưu ý những điều sau:

Khi đi mua tủ lạnh, bạn cần xác định được mục tiêu của mình sau đây: Kích thước của tủ lạnh: bạn cần đo xem diện tích căn phòng bếp là bao nhiêu m2 để tránh mua phải sản phẩm tủ có kích thước quá lớn so với căn phòng.

Dung tích của tủ lạnh: bạn cần xác định nhu cầu sử dụng của mình để chọn dung tích phù hợp, ví dụ gia đình có ít người, sử dụng cho sinh hoạt bình thường thì chỉ cần mua tủ có dung tích vừa hoặc nhỏ, tuy nhiên nếu gia đình có số lượng người đông cần chứa nhiều đồ ăn hoặc phục vụ kinh doanh buôn bán thì cần mua tủ có dung tích lớn.

Giá của tủ lạnh chính hãng rơi vào khoảng từ 5-10 triệu, loại cao cấp còn cao hơn nữa vì vậy dựa vào mức kinh phí gia đình để mua loại phù hợp nhất.

Tính năng tủ lạnh ngày càng tiên tiến với nhiều tính năng hiện đại như: làm lạnh đa chiều, kháng khuẩn khử mùi, duy trì độ ẩm và đồng thời mang lại nhiều tiện ích như: là đá tự động, bảng điều khiển bên ngoài, ngăn đá lớn, ngăn cấp đông mềm….

Việc cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng khi tìm hiểu tủ lạnh trong tiếng anh đọc là gì, đó là bạn cần tìm địa chỉ uy tín để mua tủ lạnh bởi hiện nay trên thị trường có nhiều cơ sở không uy tín bán tủ lạnh kém chất lượng để lừa gạt nhưng người dùng còn chưa có nhiều kinh nghiệm, mua được giá rẻ nhưng chất lượng tủ kém nhanh hỏng hóc.

3, Nên mua tủ lạnh tiếng anh ở đâu?

Tủ lạnh trong tiếng anh đọc là gì, mua ở đâu uy tín là câu hỏi khiến nhiều người tiêu dùng băn khoăn, vậy đâu là nhà cung cấp uy tín để bạn gửi niềm tin?

Đứng trước vô vàn sự lựa chọn, bạn có thể chọn Eurocook để mua tủ lạnh, đến với đơn vị chúng tôi bạn hoàn toàn an tâm về chất lượng của sản phẩm và nhiều lợi ích sau:

Cam kết tủ lạnh là hàng nhập khẩu chính hãng, nói không với hàng xách tay rẻ tiền, đầy đủ giấy tờ về nguồn gốc xuất xứ sản phẩm, CO/CQ…

Tư vấn mức giá phải chăng phù hợp nhất với người tiêu dùng

Cam kết giá thành rẻ nhất thị trường

Phục vụ 24/7 mọi nhu cầu của khách hàng

Hỗ trợ chi phí cho các đơn ở xa

Vận chuyển, lắp đặt đúng chủng loại mã sản phẩm tủ lạnh tiếng anh khách hàng đặt

Đội ngũ nhân viên năng động, sáng tạo, giàu kinh nghiệm, hỗ trợ khách hàng nhanh nhất có thể.

Chế độ bảo hành tốt nhất theo đúng hợp đồng đối với người dùng

Bạn cần BẢO HÀNH chúng tôi bảo hành TẠI NHÀ

Nhân viên CSKH sẽ liên lạc với khách hàng sau 12 tháng với nội dung chính là khách hàng đánh giá chất lượng sản phẩm của công ty và những vấn đề khách hàng cần hỗ trợ.

Qua bài viết tủ lạnh trong tiếng anh đọc là gì, chúng tôi hy vọng giúp quý vị có thêm nguồn kiến thức bổ ích, bạn có ý kiến gì hay, hãy đóng góp với chúng tôi để bài viết được hoàn thiện hơn.

Thuật Ngữ Tiếng Anh Chuyên Ngành Ngân Hàng

Công ty Dịch Thuật và Phiên Dịch Châu Á xin hân hạnh cung cấp thuật ngữ chuyên ngành ngân hàng tiếng Anh và tiếng Việt qua đó giúp Quý khách dễ dàng thuận tiện trong công việc của mình.Nếu Quý khách có nhu cầu dịch thêm các ngôn ngữ khác, Quý khách liên lạc với chúng tôi để được phục vụ.

A

1. A sight draft (n) hối phiếu trả ngay

2. Academic (adj) học thuật

3. Accept the bill chấp nhận hối phiếu

 Accepting house (n) ngân hàng chấp nhận

4. Access (v) truy cập

5. Accommodation bill (n) hối phiếu khống

7. Account holder chủ tài khoản

8. Accumalated reverve (n) nguồn tiền được tích luỹ

9. Acknowledgement (n) giấy báo tin

10. Adapt (v) điều chỉnh

11. Adequate (adj) đủ, đầy đủ

12. Adverse change (n) thay đổi bất lợi

14. Advice (n) sự tư vấn

 Advice (v) báo cho biết

 Advise (v) tư vấn

 Adviser (n) người cố vấn

 Advisory (adj) tư vấn

15. After sight ngay sau đó

16. After-sales service (n) dịch vụ sau khi bán hàng

17. Amount outstanding số còn tồn đọng

18. Analyse (v) phân tích

19. Appraisal (n) sự định giá, sự đánh giá

20. Approach (v) tiếp xúc, đặt vấn đề

21. Aspect (n) khía cạnh

22. Assasination (n) sự ám sát

23. Assess (v) To evaluate (định giá)

24. Asset (n) tích sản

25. At a discount giảm giá, chiết khấu

26. Auditor (n) kiểm toán viên

27. Authorise (v) To give official approval or agreement uỷ quyền, cho phép

28. Avalise (v) To give a bank guarantee to a promissory note bảo lãnh

B

29. Bad debt (n) cho nợ quá hạn

30. Banker (n) chủ ngân hàng

31. Banker’s draft (n) hối phiếu ngân hàng

32. Banking market (n) thị truờng ngân hàng

33. Bankrup (n) Incapable of paying debts người bị vỡ nợ

34. Base rate (n) Prime lending rate or best rate for top borrowers lãi suất cơ bản

35. Bill of exchange (n) A credit instrument promisingto pay hối phiếu

36. Balance sheet (n) bảng cân đối

37. Border (n) biên giới

38. Boiler (n) nồi hơi

39. Book-keeping (n) Keeping a day-to-day record of money transactions Library of Banking stude

40. Bought-ledger (n) sổ cái mua hàng

42. Budget (v) dự khoản ngân sách

43. Builder’s merchant nhà buôn vật liệu xay dựng

44. Bulk purchase (n) việc mua sỉ

45. Buyer default người mua trả nợ không đúng hạn

C

46. Calculate (v) tính toán

47. Capital goods (n) tư liệu sản xuất

48. Carry on (v) điều khiển, xúc tiến

49. Carry out (v) thực hiện

50. Cash discount giảm giá khi trả tiền mặt

51. Cash flow (n) The flow of money into and out of a business lưu lượng tiền mặt

52. Cash-book (n) sổ quỹ

53. Central bank (n) The government bank ngân hàng Trung ương

54. Central heating (n) hệ thống lò sưởi

55. Certificate of Incoporation (n) Founding document of a company (in the USA) giấy phép thành lập công ty

56. Chase (v) săn đuổi

57. Cheque book (n) tập Séc

58. CIF (n) Cost, Insurance and Freight giá gồm chi phí, bảo hiểm và vận chuyển

59. Circulation (n) chữ ký

60. Clinic (n) khu khám bệnh, dưỡng đường

61. Coin (n) Metal discs used as money. tiền kim loại, tiền xu

62. collection (n) sự thu hồi (nợ)

63. Colloquial (adj) thông tục

64. Commecial (adj) thương mại

65. Commence (v) bắt đầu

66. Communal (adj) công, chung

67. Community (n) nhóm người

 Commnity center trung tâm truyền thông

 Communication (n) truyền thông

 Communist system (n) hệ thống xã hội chủ nghĩa

69. Compete (v) cạnh tranh

 Competitive (adj) cạnh tranh, tốt nhất

 Competitiveness (n) tính cạnh tranh

 Complicated (adj) rắc rối

70. Concede (v) thừa nhận

71. Concentrate (v) tập trung

72. Confidential (adj) bí mật, kín

73. Confirming house (n) ngân hàng xác nhận

74. Connection (n) mối quan hệ

75. Consignment (n) Goods sent from one place to another hàng hoá gửi đi

76. Consolidate (v) To put together hợp nhất

Library of Banking stude

77. Consumer credit (n) tín dụng tiêu dùng

78. Contract (n) hợp đồng

79. Corporate (adj) công ty, đoàn thể

 Corporate (n) hội, đoàn, công ty

 Corporate (adj) đoàn thể, công ty

80. Correspondent (n) ngân hàng có quan hệ đại lý

81. Cost of pollution (n) chi phí hư hỏng

82. Cover (v) đủ để trả

83. Credit (v) Provision of a loan ghi có

84. Credit arrangement (n) dàn xếp cho nợ

85. Credit control (n) kiểm soát tín dụng

86. Credit intrusment (n) công cụ tín dụng

87. Credit management (n) quản lý tín dụng

88. Credit period (n) kỳ hạn tín dụng

89. Credit rating đánh giá tín dụng

90. Credit-status (n) Financial standing of a company or person mức độ tín nhiệm

91. Credit-worthiness (n) Financial reliability thực trạng tín dụng

92. Current account (n) A bank account for day-to-day use tài khoản vãng lai

93. Current cost chi phí hiện thời

94. Current expense (n) chi phí hiện tại

D

95. D/A (n) chứng từ theo sự chấp nhận

96. D/P (n) chứng từ theo sự thanh toán

97. Data bank (n) ngân hàng dữ liệu

98. Database (n) cơ sở dữ liệu

99. Deal (n) vụ mua bán

100. Debit (v) Subtraction of money from an account ghi nợ

 Debt (n) khoản nợ

 Debtor (n) con nợ

101. Decision (n) sự quyết định

102. Default (v) Failure to pay trả nợ không đúng hạn

103. Deposit account (n) tài khoản tiền gửi

104. Deutsch mark (n) tiền tệ Tây Đức

105. Dicated (adj) ấn tượng

106. Digest tóm tắt

107. Dinar (n) tiền tệ Nam Tư, Irắc

108. Direct debit (n) ghi nợ trực tiếp

109. Discount market (n) The market for Bill of Exchange thị trường chiết khấu

110. Distinguish (v) phân biệt

111. Distribition (n) sự phân phối

112. Documentary collection nhờ thu chứng từ

113. Documentary credit (n) A bank credit based on provision of correct shippindocuments – thư tín dụng ≈ Documentary letter of credit

114. Domestic (adj) trong nhà, gia đình

115. Draft (n) hối phiếu

116. Draw (v) ký phát

117. Drawee (n) ngân hàng của người ký phát

118. Drawing (n) sự ký phát (Séc)

E

119. ECGD Export Credits Guarantee Department (UK) phòng (cục) tín dụng bảo lãnh xuất khẩu

120. Elect (v) chọn, bầu

121. Eliminate (v) loại ra, trừ ra

122. Enquiry (n) sự điều tra

123. Entry (n) bút toán

124. Equity (n) cổ tức

125. Establist (v) lập, thành lập

126. Estimate (n) sự đánh giá, sự ước lượng

127. Evaluation (n) sự ước lượng, sự định giá

128. Exchange risk rủi ro trong chuyển đổi

129. Exempt (adj) được miễn

130. Expenditure (n) phí tổn

132. Export insurance bảo hiểm xuất khẩu

F

133. Facility (n) phương tiện dễ dàng

134. Factor (n) A company buying invoices at a discount công ty thanh toán

135. Factor (n) nhân tố

136. Factoring (n) sự bao thanh toán, chiết khấu chứng từ

137. Fail to pay không trả được nợ

138. Fill me in on cung cấp cho tôi thêm chi tiết

139. Finance (n) tài chính

140. Finance sector (n) lĩnh vực tài chính

141. Financial institution (n) tổ chức tài chính

142. Firm (n) hãng, xí nghiệp

143. Fitting (n) đồ đạc

144. Fixed asset (n) định sản

145. Fixed cost (n) định phí

146. Flexible linh động

147. Foreign currency (n) ngoại tệ

148. Forfaiting (n) bao thanh toán

 Forfaitish (n) công ty bao thanh toán

149. Form (n) hình thức

 Form (v) thành lập

150. Forward (v) chuyển

151. Found (v) thành lập, hình thành

 founding document (n) Giấy phép thành lập

 Founder (n) người thành lập

152. Freight (n) sự vận chuyển hàng

G

153. Gearing (n) vốn vay

154. Generate (v) phát sinh

155. Genuine là thật, sự thật

156. Get paid (v) được trả (thanh toán)

157. Give credit cho nợ (trả chậm)

158. Glacier (n) sông băng

159. Good risk (n) rủi ro thấp

Library of Banking stud

160. Guarantee (v) bảo lãnh

161. Guesswork (n) việc suy đoán

H

162. Harmonise (v) làm cân đối, có ấn tượng

163. High street banks các ngân hàng trên các phố chính

164. Home market (n) thị trường nội địa

165. Honour (v) To pay a cheque or Bill of Exchange when presen chấp nhận thanh toán

I

166. Impress (v) ấn tượng

168. In credit dư có

169. In term of về mặt phương tiện

170. In writing bằng giấy tờ

171. Inaugurate (v) tấn phong

172. INCOTERM (n) các điều kiện trong thương mại quốc tế

173. Indent (n) đơn đặt hàng

174. Individual (adj) riêng rẻ

175. Industrial exhibition (n) triển lãm công nghiệp

176. Inflation (n) An increase in the money supply producing areduction in the value of the currency – lạm phát

177. Installation (n) sự lắp đặt

178. Institution (n) tổ chức, cơ quan

179. Insurance (n) bảo hiểm

180. Interest rate (n) lãi suất

181. Interior (adj) nội thất

182. Intrusment (n) công cụ

183. Invest (v) đầu tư

184. Investigate (v) điều tra, nghiên cứu

 Investigation (n) sự điều tra nghiên cứu

185. Issuing bank (n) ngân hàng phát hành

186. Itemise (v) thành từng khoản

K

187. Kitchen fitting (n) đồ dạc nhà bếp

L

188. Laise (v) giữ liên lạc

189. Late payer (n) người trả trễ hạn

190. Launch (v) khai trương

191. Laydown (v) xây dựng lại

193. Lags trả tiền sau kiếm lợi do tỷ giá chuyển đổi

194. Leaftlet (n) tờ bướm

195. Lease purchase (n) sự thuê mua

196. Leasing (n) sự cho thuê

197. Legal (adj) hợp pháp, theo pháp luật

198. Lessee (n) người đi thuê

 Lessee purchase (n) thuê mua

 Lessor (n) người cho thuê

199. Letter of hypothecation (n) thư cầm cố

200. Liability (n) trách nhiệm pháp lý

201. Liberalise (v) làm cho nó tự do

202. Limited company (n) công ty trách nhiệm hữu hạn

203. Local rate (n) cuộc nội hạt (điện thoại)

204. Looking into (v) nghiên cứu, xem xét Library of Banking stude

205. Loss Opposite of profit

 Loss account (n) tài khoản lỗ

M

206. Make a enquiry yêu cầu

207. Make a resolution ra một quyết nghị

208. Mandate (n) A customer’s order or instruction to a bank tờ uỷ nhiệm, lệnh

209. Market (v) tiếp thị

210. Market of share (n) thị trường chứng khoan

211. Marketing expert (n) chuyên gia tiếp thị

212. Match (v) xứng hợp

213. Mature (v) đến hạng

214. Maturity (n) cuối kỳ hạn

215. Medium – term (n) trung hạn

216. Memoradum & article of association (n)The founding document of a company showing itsconstitution and the names of those entitled to dra(sign) cheques biên bản thành lập và điều khoản đính kèm

217. Merchant (n) nhà buôn

218. Merchant bank (n) ngân hàng thương mại

219. Mineral spring (n) suối khoáng

220. Mineral water (n) nước khoáng

221. Minute book (n) tập biên bản cuộc họp

222. Money market thị trường tiền tệ

223. Mortgage (n) nợ thế chấp, sự cầm cố

N

224. National currency (n) nội tệ

225. NCM (n) A Dutch company providing export insurance

226. Negotiate (v) To discuss the price before agreeing to buy or sell thuương lượng

227. Net (adj) thực

228. No-limited company (n) công ty trách nhiệm vô hạn

229. Non-recourse không truy đòi

O

230. Obligation (n) nghĩa vụ, bổn phận

231. Obligatory (adj) bắt buộc

232. Offical (adj) chính thức

233. On berhalf thay mặc cho

234. One-off deal (n) vụ mua bán độc nhất

235. Open account phương thức thanh toán ghi sổ

236. Opportunity cost (n) chi phí cơ hội

237. Order (n) lệnh, yêu cầu

238. Out put (n) sản lượng

239. Outlet (n) cửa hàng đại lý

240. Overdraft (v) rút quá số dư, thấu chi

241. Overhead (n) chi phí quản lý

242. Ownership (n) quyền sở hữu

P

243. Participant (n) người tham gia

244. Particular (adj) đặc biệt, đặc thù

245. Partnership (n) công ty cổ phần

246. Payroll (n) bảng lương

247. Pension (n) lương hưu

248. Personal assets (n) tích sản cá nhân

249. Plan (v) lập kế hoạch, hoạch định

250. Plumbing (n) đổ hàn chì (ống, bể nước)

251. Policy (n) chính sách, cách giải quyết

Library of Banking stude

252. Poor credit status mức độ tín nhiệm kém

253. Poor risk rủi ro cao

254. Possibility (n) khả năng

255. Potential (adj) tiềm năng

256. Precede (v) đi trước, đứng trước

257. Premise (n) nhà cửa, cửa hàng

258. Present (v) nộp, suất trình

259. Price structure (n) cấu trúc giá

260. Pricing (n) sự định giá

261. Priority (n) sự ưu tiên

262. Privatise (v) tư nhân hoá

263. Procedure (n) thủ tục

264. Production (n) sự sản xuất

265. Professional (adj) chuyên nghiệp

266. profit (n) lợi nhuận

 Profit before tax lợi nhuận trước thuế

267. Promissory note (n) giấy cam kết trả tiền

268. Promote (v) thăng tiến

269. Proprietor (n) chủ, người sở hữu

270. Prospect (n) triển vọng

 pective (adj) thuộc tương lai, triển vọng

271. Providing credit (n) cho trả chậm

Q

272. Quote (v) định giá

R

273. Radiator (n) lò sưởi

274. Radical (adj) triệt để, căn bản

275. Rail freight vận chuyển bằng đường sắt

276. Raise (n) làm tăng thêm

277. Rate for buying tỷ giá mua

278. Rate of exchange (n) tỷ giá hối đoái

279. Realistic approach phép tính gần đúng

280. recession (n) sự suy thoái kinh tế

281. Recommendation (n) sự tiến cử, sự giới thiệu

282. Reconciliation (n) sự thanh toán bù trừ

283. Record (n) hồ sơ

284. Re-equip (v) trang bị lại

285. Refer (v) kể đến, nhắc đến

286. Reference (n) sự tham khảo

288. Relationship (n) mối quan hệ

289. Reminder (n) giấy nhắc nợ

290. Remitiance (n) sự gửi tiền

291. Representation (n) sự đại diện

 resentative (n) người đại diện

292. Reputation (n) tiếng (xấu, tốt)

293. Require (v) yêu cầu, đòi hỏi

294. Resolve (v) suy đi, xét lại

295. Responsibility (n) trách nhiệm

296. Restriction (n) sự hạn chế

297. Retail banking (n) ngân hàng bán lẻ

298. Revise (v) sửa đổi

299. Revoke (v) thu hồi, huỷ bỏ (chữ ký mẫu)

300. Revolution (n) quyết nghị

301. Risky (adj) rủi ro

Khái Niệm, Đặc Điểm Đại Lý Thương Mại

Đại lý thương mại là hoạt động trung gian thương mại phổ biến ở Việt Nam. Trong bài viết này, Tư vấn Việt Luật xin phân tích khái niệm, đặc điểm đại lý thương mại để các chủ thể quan hệ thương mại có thể cân nhắc lựa chọn hình thức trung gian này một cách phù hợp nhất với yêu cầu và khả năng bản thân..

Đại lý thương mại là hoạt động trung gian thương mại phổ biến ở Việt Nam. Trong bài viết này, Tư vấn Việt Luật xin phân tích khái niệm, đặc điểm đại lý thương mại để các chủ thể quan hệ thương mại có thể cân nhắc lựa chọn hình thức trung gian này một cách phù hợp nhất với yêu cầu và khả năng bản thân…

1. Khái niệm đại lý thương mại:

Điều 166 Luật thương mại 2005 quy định: ” Đại lý thương mại là hoạt động thương mại, theo đó bên giao đại lý và bên đại lý thoả thuận việc bên đại lý nhân danh chính mình mua, bán hàng hoá cho bên giao đại lý hoặc cung ứng dịch vụ của bên giao đại lý cho khách hàng để hưởng thù lao. ”

2. Chủ thể quan hệ đại lý thương mại:

Chủ thể quan hệ đại lý thương mại gồm hai bên chính là bên đại lý và bên giao đại lý. Điều 167 Luật thương mại 2005 quy định:

” Bên giao đại lý, bên đại lý

1. Bên giao đại lý là thương nhân giao hàng hoá cho đại lý bán hoặc giao tiền mua hàng cho đại lý mua hoặc là thương nhân uỷ quyền thực hiện dịch vụ cho đại lý cung ứng dịch vụ.

2. Bên đại lý là thương nhân nhận hàng hoá để làm đại lý bán, nhận tiền mua hàng để làm đại lý mua hoặc là bên nhận uỷ quyền cung ứng dịch vụ. ”

Như vậy, bên đại lý và bên giao đại lý đều phải là thương nhân, tức là thỏa mãn các điều kiện tại khoản 1 Điều 6 Luật thương mại 2005: ” Thương nhân bao gồm tổ chức kinh tế được thành lập hợp pháp, cá nhân hoạt động thương mại một cách độc lập, thường xuyên và có đăng ký kinh doanh. ”

Theo Điều 169 Luật thương mại 2005, đại lý bao gồm các hình thức sau:

+ Đại lý bao tiêu là hình thức đại lý mà bên đại lý thực hiện việc mua, bán trọn vẹn một khối lượng hàng hoá hoặc cung ứng đầy đủ một dịch vụ cho bên giao đại lý.

+ Đại lý độc quyền là hình thức đại lý mà tại một khu vực địa lý nhất định bên giao đại lý chỉ giao cho một đại lý mua, bán một hoặc một số mặt hàng hoặc cung ứng một hoặc một số loại dịch vụ nhất định.

+ Tổng đại lý mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ là hình thức đại lý mà bên đại lý tổ chức một hệ thống đại lý trực thuộc để thực hiện việc mua bán hàng hoá, cung ứng dịch vụ cho bên giao đại lý.

Tổng đại lý đại diện cho hệ thống đại lý trực thuộc. Các đại lý trực thuộc hoạt động dưới sự quản lý của tổng đại lý và với danh nghĩa của tổng đại lý.

+ Các hình thức đại lý khác mà các bên thỏa thuận.

4. Hợp đồng đại lý thương mại:

Điều 168 Luật thương mại 2005 quy định: ” Hợp đồng đại lý phải được lập thành văn bản hoặc bằng hình thức khác có giá trị pháp lý tương đương.” Khoản 15 Điều 3 Luật thương mại 2005 cũng quy định ” Các hình thức có giá trị tương đương văn bản bao gồm điện báo, telex, fax, thông điệp dữ liệu và các hình thức khác theo quy định của pháp luật. ”

Như vậy, hợp đồng đại lý thương mại, theo như quy định của pháp luật Việt Nam, phải được lập thành văn bản, bởi lẽ văn bản là hình thức hợp đồng có giá trị pháp lý vững chắc, phù hợp với quan hệ đại lý thương mại là quan hệ lâu dài, bền chặt.

5. Văn bản pháp luật áp dụng:

Luật thương mại 2005.

Bạn đang xem bài viết Đại Lý Bán Hàng Trong Tiếng Anh Thương Mại trên website Diananapkin.com. Hy vọng những thông tin mà chúng tôi đã chia sẻ là hữu ích với bạn. Nếu nội dung hay, ý nghĩa bạn hãy chia sẻ với bạn bè của mình và luôn theo dõi, ủng hộ chúng tôi để cập nhật những thông tin mới nhất. Chúc bạn một ngày tốt lành!